Bài Thơ “Thấp Tang 4” Của Khổng Tử

隰桑 4 心乎愛矣, 遐不謂矣? 中心藏之, 何日忘之! Thấp tang 4 Tâm hồ ái hĩ, Hà bất vị hĩ? Trung tâm tàng chi, Hà nhật vong chi? Dịch nghĩa Lòng đã yêu quý người quân tử, Mà sao lại chẳng thốt ra cho người biết? Lại cứ giấu mãi trong lòng, Thì biết ngày nào mới quên… Continue reading Bài Thơ “Thấp Tang 4” Của Khổng Tử

Bài Thơ “Cát Nhật 1” Của Khổng Tử

吉日1 吉日維戊、 既伯既禱。 田車既好、 四牡孔阜。 升彼大阜、 從其群丑。 Cát nhật 1 Cát nhật duy mậu, Ký bá ký đào. Điền xa ký hảo, Tứ mẫu khổng phụ. Thăng bỉ đại phụ, Tòng kỳ quần xú. Bài thơ “Cát Nhật 1” của tác giả Khổng Tử được nằm trong trong tập Thơ Khổng Tử.

Bài Thơ “Cát Nhật 2” Của Khổng Tử

吉日2 吉日庚午、 既差我馬。 獸之所同、 麀鹿麌麌。 漆沮之從、 天子之所。 Cát nhật 2 Cát nhật canh ngọ, Ký sai ngã mã. Thú chi sở đồng, U lộc ngữ ngữ. Tất Tư chi tòng, Thiên tử chi sở. Bài thơ “Cát Nhật 2” của tác giả Khổng Tử được nằm trong trong tập Thơ Khổng Tử.

Bài Thơ “Cát Nhật 3” Của Khổng Tử

吉日3 瞻彼中原、 其祁孔有。 儦儦俟俟、 或群或友。 悉率左右、 以燕天子。 Cát nhật 3 Chiêm bỉ trung nguyên, Kỳ kỳ khổng hữu. Tiêu tiêu sĩ sĩ, Hoặc quân hoặc hữu. Tất suất tả hữu, Dĩ yến thiên tử. Bài thơ “Cát Nhật 3” của tác giả Khổng Tử được nằm trong trong tập Thơ Khổng Tử.

Bài Thơ “Cát Nhật 4” Của Khổng Tử

吉日4 既張我弓、 既挾我矢。 發彼小豝、 殪此大兕。 以禦賓客、 且以酌醴。 Cát nhật 4 Ký trương ngã cung, Ký hiệp ngã thỉ. Phát bỉ tiểu ba, Ý thử đại tự. Dĩ ngự tân khách, Thả dĩ chước lễ. Bài thơ “Cát Nhật 4” của tác giả Khổng Tử được nằm trong trong tập Thơ Khổng Tử.

Bài Thơ “Tĩnh Nữ 1” Của Khổng Tử

靜女 1 靜女其姝, 俟我於城隅。 愛而不見, 搔首踟躕。 Tĩnh nữ 1 Tĩnh nữ kỳ xu, Sĩ ngã ư thành ngu, Ái nhi bất kiến, Tao thủ trì trù. Dịch nghĩa Người con gái nhàn nhã đẹp đẽ. Hẹn đợi ta ở chỗ góc thành (chỗ hẻo lánh tối tăm). Yêu nàng mà không thấy nàng, Ta gãi… Continue reading Bài Thơ “Tĩnh Nữ 1” Của Khổng Tử

Bài Thơ “Kích Cổ 4” Của Khổng Tử

擊鼓 4 死生契闊, 與子成說。 執子之手, 與子偕老。 Kích cổ 4 Tử sinh khiết thoát, Dữ tử thành thuyết. Chấp tử chi thủ, Dữ tử giai lão. Dịch nghĩa Chết sống hay xa cách, Đã cùng nàng thành lời thề ước. Ta nắm tay nàng, (Hẹn ước) sẽ sống chung với nhau đến tuổi già. Bài thơ… Continue reading Bài Thơ “Kích Cổ 4” Của Khổng Tử

Bài Thơ “Quan Thư 2” Của Khổng Tử

關雎 2 參差荇菜、 左右流之。 窈窕淑女、 寤寐求之。 求之不得、 寤寐思服。 悠哉悠哉、 輾轉反側。 Quan thư 2 Sâm si hạnh thái Tả hữu lưu chi Yểu điệu thục nữ Ngộ mị cầu chi Cầu chi bất đắc Ngộ mỵ tư bặc Du tai! Du tai! Triển chuyển phản trắc Dịch nghĩa Rau hạnh cọng dài cọng ngắn không đều… Continue reading Bài Thơ “Quan Thư 2” Của Khổng Tử

Bài Thơ “Đào Yêu 1” Của Khổng Tử

桃夭 1 桃之夭夭、 灼灼其華。 之子于歸、 宜其室家。 Đào yêu 1 Đào chi yêu yêu, Chước chước kỳ hoa. Chi tử vu quy, Nghi kỳ thất gia. Dịch nghĩa Cây đào tơ xinh tươi, Hoa nhiều rậm. Nàng ấy đi lấy chồng, Thì ắt thuận hoà êm ấm cảnh gia đình. Bài thơ “Đào Yêu 1” của… Continue reading Bài Thơ “Đào Yêu 1” Của Khổng Tử

Bài Thơ “Quan Thư 1” Của Khổng Tử

關雎 1 關關雎鳩、 在河之洲。 窈窕淑女、 君子好逑。 Quan thư 1 Quan quan thư cưu, Tại hà chi châu. Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu. Dịch nghĩa Đôi chim thư cưu hót hoạ nghe quan quan, Ở trên cồn bên sông. Người thục nữ u nhàn, Phải là lứa tốt của bực quân tử (vua).… Continue reading Bài Thơ “Quan Thư 1” Của Khổng Tử