靜女 1
靜女其姝,
俟我於城隅。
愛而不見,
搔首踟躕。
Tĩnh nữ 1
Tĩnh nữ kỳ xu,
Sĩ ngã ư thành ngu,
Ái nhi bất kiến,
Tao thủ trì trù.
Dịch nghĩa
Người con gái nhàn nhã đẹp đẽ.
Hẹn đợi ta ở chỗ góc thành (chỗ hẻo lánh tối tăm).
Yêu nàng mà không thấy nàng,
Ta gãi đầu và dậm chân.
Bài thơ “Tĩnh Nữ 1” của tác giả Khổng Tử được nằm trong trong tập Thơ Khổng Tử.