Từ vựng Tiếng Anh về Trái Cây có tất cả 39 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng Tiếng Anh về Trái Cây
- Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam
- Apple — /’æpl/ — Táo
- Grape — /greip/ — Nho
- Mandarin — /’mændərin/ — Quít
- Mango — /’mæɳgou/ — Xoài
- Plum — /plʌm/ — Mận
- Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi
- Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn
- Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi
- Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
- Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng
- Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
- Peach — /pi:tʃ/ — Đào
- Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm
- Papaya — /pə’paiə — Đu đủ
- Dragon fruit — Thanh long
- Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na
- Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
- Star apple — Vú sữa
- Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm
- Pear — /peə/ — Lê
- Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía
- Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc
- Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối
- Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ
- Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây
- Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu
- Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây
- Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
- Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
- Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu
- Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt
- Tamarind — /’tæmərind/ — Me
- Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ
- Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng
- Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
- Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc
- Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc
- Fig — /fig/ — Sung
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Trái Cây” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.