65+ Từ vựng Tiếng Anh về Khách Sạn, Chủ đề Khách Sạn

Từ vựng Tiếng Anh về Khách Sạn có tất cả 65 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng Tiếng Anh về Khách Sạn

  1. check-out ʧek-aʊt  sự trả phòng
  2. reservation ˌrɛzəˈveɪʃən sự đặt phòng
  3. vacancy ˈveɪkənsi phòng trống
  4. to book bʊk đặt phòng
  5. to check in ʧek ɪn nhận phòng
  6. to check out tʃek aʊt trả phòng
  7. to pay the bill peɪ ðə bɪl thanh toán
  8. to stay at a hotel steɪ ət ə ˌhəʊˈtel nghỉ tại khách sạn
  9. hotel ˌhəʊˈtel khách sạn
  10. B&B (viết tắt của bed and breakfast) bɪ ənd bɪ B & B (phòng trọ bao gồm bữa sáng)
  11. guesthouse ˈɡesthaʊs nhà khách
  12. hostel ˈhɒstl nhà nghỉ
  13. campsite ˈkæmpsaɪt nơi cắm trại
  14. single room ˈsɪŋɡl̩ ruːm phòng đơn
  15. double room ˈdʌbl̩ ruːm phòng đôi
  16. twin room twɪn ruːm phòng hai giường
  17. triple room ˈtrɪpl̩ ruːm phòng ba giường
  18. suite swiːt dãy phòng
  19. bar bɑː quầy rượu
  20. car park kɑː pɑːk bãi đỗ xe
  21. corridor ˈkɒrɪdɔː hành lang
  22. fire escape ˈfaɪər ɪˈskeɪp lối thoát khi có hỏa hoạn
  23. games room ɡeɪmz ruːm phòng games
  24. gym dʒɪm phòng thể dục
  25. laundry service ˈlɔːndri ˈsɜːvɪs dịch vụ giặt là
  26. lift lɪft cầu thang
  27. lobby ˈlɒbi sảnh khách sạn
  28. reception desk rɪˈsepʃn̩ desk quầy lễ tân
  29. restaurant ˈrestrɒnt nhà hàng
  30. room service ruːm ˈsɜːvɪs dịch vụ phòng
  31. sauna ˈsaʊnə tắm hơi
  32. swimming pool ˈswɪmɪŋ puːl bể bơi
  33. manager ˈmænɪdʒə người quản lý
  34. housekeeper ˈhaʊsˌkiːpə phục vụ phòng
  35. receptionist rɪˈsepʃənɪst lễ tân
  36. room attendant ruːm əˈtendənt nhân viên vệ sinh buồng phòng
  37. chambermaid ˈtʃeɪmbəmeɪd nữ phục vụ phòng
  38. doorman ˈdɔːmæn nhân viên mở cửa
  39. porter ˈpɔːtə người khuân hành lý
  40. fire alarm ˈfaɪər əˈlɑːm báo cháy
  41. laundry ˈlɔːndri giặt là
  42. room key ruːm kiː chìa khóa phòng
  43. room number ruːm ˈnʌmbə số phòng
  44. wake-up call ˈweɪˌkəp kɔːl gọi báo thức
  45. air conditioning eə kənˈdɪʃn̩ɪŋ điều hòa
  46. bath bɑːθ bồn tắm
  47. en-suite bathroom ɪn swiːt ˈbɑːθruːm phòng tắm trong phòng ngủ
  48. internet access ˈɪntənet ˈækses truy cập internet
  49. minibar ˈmɪnibɑː quầy bar nhỏ
  50. safe seɪf két sắt
  51. shower ˈʃaʊə vòi hoa sen
  52. Bed bed giường
  53. Pillow ˈpɪləʊ gối
  54. Blankets ˈblæŋkɪts chăn
  55. Television ˈtelɪˌvɪʒn Ti vi
  56. Door dɔː Cửa
  57. Lights laɪts Đèn
  58. Bathroom ˈbɑːθruːm phòng tắm
  59. Telephone ˈtelɪfəʊn điện thoại bàn
  60. Towels ˈtaʊəlz khăn tắm
  61. Tea and coffee making facilities tiː ənd ˈkɒfi ˈmeɪkɪŋ fəˈsɪlɪtɪz đồ pha trà và cà phê
  62. Key kiː chìa khóa
  63. Fridge frɪdʒ tủ lạnh
  64. Air conditioner eə kənˈdɪʃənə điều hòa
  65. Remote control rɪˈməʊt kənˈtrəʊl bộ điều khiển

Mẫu câu Tiếng Anh về Khách Sạn

I’d like a room for 2 nights, please?
Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm.

Can I see the room, please?
Tôi có thể xem qua phòng được chứ?

Do you have any vacancies?
Còn phòng trống không ạ?

Is there anything cheaper?
Còn phòng nào rẻ hơn không?

I’d like a single room.
Tôi muốn đặt phòng đơn.

Are meals included?
Có bao gồm bữa ăn hay không?

What time is breakfast?
Bữa sáng bắt đầu khi nào?

Do you have a room with a bath?
Có phòng nào có bồn tắm hay không?

What time is check out?
Trả phòng trong khung thời gian nào?

I’d like to check out, please.
Tôi muốn trả phòng.

Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa?

How many nights?
Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

Do you want a single room or a double room?
Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

Do you want breakfast?
Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?

Your room number is 286
Số phòng của quý khách là 286

Sorry, we’re full. = Sorry, I don’t have any rooms available.
Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách.

Can I have another room, please? This one is not clean (too noisy)
“Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này không sạch (quá ồn)”

Can I have some towels (extra blankets/ extra pillows/ some soap / some toilet) paper please?
Tôi cần vài khăn tắm (chăn/ gối/ xà phòng tắm/ giấy vệ sinh) có được không?

The air conditioner/ shower/ television is broken.
Cái điều hòa/ vòi hoa sen/ TV bị hỏng rồi.

There isn’t any hot water.
Không có nước nóng.

Good morning/afternoon. Can I help you?
Chào buổi sáng / chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

Do you have an appointment?
Ông/Bà có hẹn trước không ?

I’ll let (Mr Smith) know you’re here. What name is it, please?
Tôi sẽ báo cho (Mr Smith) biết ông/bà đang ở đây. Vui lòng cho tôi biết tên ông/bà?

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Khách Sạn” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x