95+ Từ vựng Tiếng Anh về Rau Củ Quả

Từ vựng Tiếng Anh về Rau Củ Quả có tất cả 95 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng Tiếng Anh về Rau Củ Quả

  1. Eggplant: cà tím
  2. Asparagus: măng tây
  3. Shallot: hẹ
  4. Spring onion: hành
  5. Parsley: ngò tây
  6. Lettuce: rau diếp
  7. Heart leaf: diếp cá
  8. Herb: rau thơm
  9. Mint: bạc hà
  10. Leek: tỏi tây
  11. Lemon grass: Sả
  12. Dill: rau thì là
  13. Bean – sprouts: Giá
  14. Amaranth: rau dền
  15. Spinach: rau chân vịt
  16. Watercress: xà lách xoan
  17. Bitter melon: khổ qua
  18. Convolvulus/water morning glory: rau muống
  19. Long bean: đậu đũa ( đậu bún )
  20. Bamboo shoot: Măng
  21. Mushrooms: Nấm
  22. Taro: Khoai môn
  23. Chayote: Su Su
  24. Cucumber: dưa chuột
  25. Peas: đậu hà lan ( đậu cô que )
  26. Gourd: bầu
  27. Winter melon: bí đao
  28. Lotus rhizome: củ sen
  29. Ginger: gừng
  30. Beetroot: củ dền
  31. Broccoli: Cải bông xanh (xúp lơ xanh)
  32. Cauliflower: cải bông trắng (xúp lơ trắng)
  33. Garlic: tỏi
  34. A clove of garlic: tép tỏi
  35. Yam: khoai
  36. Radicchio: cải bắp tím
  37. Chilly: Ớt
  38. Pepper: ớt đà lạt
  39. Onion: Củ hành tây
  40. Kohlrabi: su hào
  41. Turnip: củ cải trắng
  42. Zucchini: bí anh
  43. Water chestnut: củ năng
  44. Chestnut: hạt dẻ Trùng Khánh
  45. Okra: đậu bắp
  46. Manioc: khoai mì
  47. Pumpkin: bí đỏ
  48. Tomato: cà chua
  49. Potato: khoai tây
  50. Corn: ngô ( bắp )
  51. Turmeric: nghệ
  52. Annatto seed: hạt điều màu
  53. Thai eggplant: cà dĩa Thái
  54. Ramie leaf: lá gai, lá giang, lá kinh giới
  55. Water dropwort: cần nước
  56. Peanut: đậu phộng ( lạc )
  57. Basil: rau húng quế
  58. Ceylon spinach: mồng tơi
  59. Jute plant: rau đay
  60. Almond: hạnh nhân
  61. Hazelnut: hạt dẻ
  62. Coconut: quả dừa
  63. Pecan: hạt hồ đào
  64. Walnut: hạt óc chó
  65. Bay: cây nguyệt quế
  66. Chinese parky: ngò (mùi) tàu
  67. red cabbage: cải tía
  68. head cabbage: bắp cải
  69. Chinese cabbage: cải thìa, cải thảo
  70. field cabbage: cải bẹ
  71. Carrot: cà rốt
  72. Cassava: cây sắn
  73. Centella: rau má
  74. Coriander: rau mùi
  75. Gai choy/mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
  76. Ginger: gừng
  77. Heleocharis: củ năng , mã thầy
  78. Kohlrabi: su hào
  79. Knotgrass: rau răm
  80. Malabar spinach: rau mồng tơi
  81. Neptunia: rau nhút
  82. Lotus root: ngó sen
  83. Parsley: rau cần
  84. Pumpkin: bí đỏ , bí rợ
  85. Pumpkin buds: rau bí
  86. Perilla leaf: lá tía tô
  87. Sargasso: rau mơ
  88. Spinach: rau bi-na , rau dền
  89. Squash: qủa bí
  90. Sweet potato / spud: khoai lang
  91. Sweet potato buds: rau lang
  92. See qua / loofah: mướp
  93. Watercress: cải soong
  94. Winter melon / Wax gourd: bí đao
  95. Wild betel leave: lá lốt

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Rau Củ Quả” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x