50+ Từ vựng Tiếng Anh về kinh tế, Chủ đề kinh tế

Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội – liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn. Cùng tìm hiểu chủ đề “Từ vựng Tiếng Anh về kinh tế” qua bài viết dưới đây.

Các từ vựng Tiếng Anh về kinh tế

  • account holder: chủ tài khoản
  • active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  • administrative cost: chi phí quản lý
  • affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  • agent: đại lý, đại diện
  • average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • central Bank: ngân hàng trung ương
  • circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • confiscation: tịch thu
  • conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • co-operative: hợp tác xã
  • customs barrier: hàng rào thuế quan
  • depreciation: khấu hao
  • depression: tình trạng đình đốn
  • distribution of income : phân phối thu nhập
  • downturn: thời kỳ suy thoái
  • dumping: bán phá giá
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • economic blockade: bao vây kinh tế
  • economic cooperation: hợp tác ktế
  • effective demand : nhu cầu thực tế
  • effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  • embargo: cấm vận
  • excess amount: tiền thừa
  • finance minister: bộ trưởng tài chính
  • financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • financial market: thị trường tài chính
  • financial policies: chính sách tài chính
  • financial year: tài khoán
  • fixed capital: vốn cố định
  • foreign currency: ngoại tệ
  • Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  • Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  • guarantee: bảo hành
  • hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • holding company: công ty mẹ
  • home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  • inflation: sự lạm phát
  • instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • insurance: bảo hiểm
  • interest: tiền lãi
  • International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
  • invoice: hoá đơn
  • joint stock company: công ty cổ phần
  • joint venture: công ty liên doanh
  • liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • managerial skill: kỹ năng quản lý
  • market economy: kinh tế thị trường
  • micro-economic: kinh tế vi mô
  • mode of payment: phuơng thức thanh toán
  • moderate price: giá cả phải chăng
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • mortgage: cầm cố , thế nợ
  • national economy: kinh tế quốc dân
  • national firms: các công ty quốc gia
  • non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • non-profit: phi lợi nhuận
  • obtain cash: rút tiền mặt
  • offset: sự bù đáp thiệt hại
  • on behalf: nhân danh
  • open cheque: séc mở
  • operating cost: chi phí hoạt động
  • originator: người khởi đầu
  • outgoing: khoản chi tiêu
  • payment in arrear: trả tiền chậm
  • per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • planned economy: kinh tế kế hoạch
  • potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  • preferential duties: thuế ưu đãi
  • price-boom: việc giá cả tăng vọt
  • purchasing power: sức mua
  • rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  • real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • recession: tình trạng suy thoái
  • regulation: sự điều tiết
  • remittance: sự chuyển tiền
  • remitter: người chuyển tiền
  • remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  • retailer: người bán lẻ
  • revenue: thu nhập
  • security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  • settle: thanh toán
  • share: cổ phần
  • shareholder: cổ đông
  • sole agent: đại lý độc quyền
  • speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • supply and demand: cung và cầu
  • surplus: thặng dư
  • the openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  • transfer: chuyển khoản
  • transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  • treasurer: thủ quỹ
  • turnover: doanh số, doanh thu
  • withdraw: rút tiền ra
  • current account: tài khoản vãng lai
  • expiry date: ngày hết hạn
  • voucher: biên lai, chứng từ

Mẫu câu Tiếng Anh theo chủ đề kinh tế

[quotes english=115]

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về kinh tế” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vựng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x