Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z khá ít, nhưng cũng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z
- zero number /’ziərou/ số không
- zone (n) /zoun/ khu vực, miền, vùng
- Zahaglione: Món tráng miệng của người Ý (lòng đỏ trứng, đường, rượu vang đánh lên làm chín).
- Zag: Sự đổi hướng đột ngột trên đường dích dắc.
- Zaffre: Phẩm lục, thuốc nhuộm cô ban; Hột xanh cô ban.
- Zamboo: Người lai da đen.
- Zany: Nhố nhăng, kì cục
- Zap: Giết, phá hủy, tấn công ; di chuyển nhanh, xúc động dữ dội, diễn tả tiếng va chạm của một viên đạn, một loạt đạn.
- Zappy: sống động, sôi nổi, hoạt bát
- Zeal: Lòng sốt sắng, lòng hăng hái, nhiệt tâm, nhiệt huyết
- Zealet: người cuồng tín, người quá khích
- Zealous: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt huyết
- Zed: Chữ Z
- Zee: Mỹ
- Zeltgelst: tinh thần thời đại đc biểu hiện qua niềm tin, lý tưởng
- Zemlndar: điền chủ, địa chủ
- Zenistvo: Hội đồng tự quản địa phương; vải mỏng, vải voan
- Zen: Đạo Thiền
- Zenth: Thiên định; điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh (quyền hạn, sự thịnh vượng)
- Zenoism: (Triết) học thuyết của Zênon; chủ nghĩa khắc kỷ
- Zephyr: Văn gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
- Zest: Vị ngon, mùi thơm; sự say mê, sự thích thú, điều thú vị, điều vui vẻ, sự thưởng thức, sự hấp dẫn; vỏ cam, vỏ chanh (như chất gia vị)
- Zeta: Mẫu tự thứ 6 trong bảng chữ cái của Hy Lạp
- Zigzag: Ngoằn ngoèo
- Zilch: Lóng ko có gì
- Zllion: Tục số lớn, vô hạn
- Zillionaire: Nhà giàu kết sù, kẻ giàu sụ
- Zinc: kẽm
- Zincoggraph: bản in kẽm
- Zincoraphy: Thuật khắc bản kẽm
- Zing: Sự hăng hái, sự hoạt động tích cực, rung nhanh, mạnh vs tiếng rung âm thanh cao
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z
- Ziggurat: Tháp ở vùng Mesopotania cổ
- Zeus: Thần Dớt
- Zeppelin: Khí cầu Zeppelin do người Đức sử dụng vào đầu thế kỷ 20
Con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z
- Zeabra: Ngựa vằn
- Zebu: bò u (ở Châu Á, Châu Phi)
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.