Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z thông dụng

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z khá ít, nhưng cũng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. zero number /’ziərou/ số không
  2. zone (n) /zoun/ khu vực, miền, vùng
  3. Zahaglione: Món tráng miệng của người Ý (lòng đỏ trứng, đường, rượu vang đánh lên làm chín).
  4. Zag: Sự đổi hướng đột ngột trên đường dích dắc.
  5. Zaffre: Phẩm lục, thuốc nhuộm cô ban; Hột xanh cô ban.
  6. Zamboo: Người lai da đen.
  7. Zany: Nhố nhăng, kì cục
  8. Zap: Giết, phá hủy, tấn công ; di chuyển nhanh, xúc động dữ dội, diễn tả tiếng va chạm của một viên đạn, một loạt đạn.
  9. Zappy: sống động, sôi nổi, hoạt bát
  10. Zeal: Lòng sốt sắng, lòng hăng hái, nhiệt tâm, nhiệt huyết
  11. Zealet: người cuồng tín, người quá khích
  12. Zealous: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt huyết
  13. Zed: Chữ Z
  14. Zee: Mỹ
  15. Zeltgelst: tinh thần thời đại đc biểu hiện qua niềm tin, lý tưởng
  16. Zemlndar: điền chủ, địa chủ
  17. Zenistvo: Hội đồng tự quản địa phương; vải mỏng, vải voan
  18. Zen: Đạo Thiền
  19. Zenth: Thiên định; điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh (quyền hạn, sự thịnh vượng)
  20. Zenoism: (Triết) học thuyết của Zênon; chủ nghĩa khắc kỷ
  21. Zephyr: Văn gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
  22. Zest: Vị ngon, mùi thơm; sự say mê, sự thích thú, điều thú vị, điều vui vẻ, sự thưởng thức, sự hấp dẫn; vỏ cam, vỏ chanh (như chất gia vị)
  23. Zeta: Mẫu tự thứ 6 trong bảng chữ cái của Hy Lạp
  24. Zigzag: Ngoằn ngoèo
  25. Zilch: Lóng ko có gì
  26. Zllion: Tục số lớn, vô hạn
  27. Zillionaire: Nhà giàu kết sù, kẻ giàu sụ
  28. Zinc: kẽm
  29. Zincoggraph: bản in kẽm
  30. Zincoraphy: Thuật khắc bản kẽm
  31. Zing: Sự hăng hái, sự hoạt động tích cực, rung nhanh, mạnh vs tiếng rung âm thanh cao

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. Ziggurat: Tháp ở vùng Mesopotania cổ
  2. Zeus: Thần Dớt
  3. Zeppelin: Khí cầu Zeppelin do người Đức sử dụng vào đầu thế kỷ 20

Con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. Zeabra: Ngựa vằn
  2. Zebu: bò u (ở Châu Á, Châu Phi)

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x