Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X khá ít, nhưng cũng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X

  1. Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)
  2. Xanthous: Vàng (da, tóc)
  3. Xe: Ký nguyên tố xennon
  4. Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
  5. Xenogamy: Sự lai chéo
  6. Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
  7. Xenon: Khí xenon
  8. Xenophobe: Người bài ngoại
  9. Xenphobla: Sự bài ngoại
  10. Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)
  11. Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
  12. Xerodemma: Bệnh khô da
  13. Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
  14. Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
  15. Xerophthalmia: Bệnh khô mắt
  16. Xerophyte: Thực vật chịu hạn
  17. Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
  18. Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
  19. Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
  20. Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
  21. Xylograph: Bản khắc gỗ
  22. Xylography: Thuật khắc gỗ
  23. Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
  24. Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ X

Con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ X

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x