Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U thông dụng

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U có tất cả 77 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ U

  1. ugly (adj) /’ʌgli/ xấu xí, xấu xa
  2. ultimate (adj) /ˈʌltəmɪt/ cuối cùng, sau cùng
  3. ultimately (adv) /´ʌltimətli/ cuối cùng, sau cùng
  4. umbrella (n) /ʌm’brelə/ ô, dù
  5. unable able /ʌn´eibl/ không thể, không có khẳ năng (# có thể)
  6. unacceptable acceptable /¸ʌnək´septəbl/ không thể chấp nhận
  7. uncertain certain /ʌn’sə:tn/ không chắc chắn, khôn biết rõ ràng
  8. uncle (n) /ʌηkl/ chú, bác
  9. uncomfortable comfortable /ʌη´kʌmfətəbl/ bất tiện, không tiện lợi
  10. unconscious conscious /ʌn’kɔnʃəs/ bất tỉnh, ngất đi
  11. uncontrolled control /’ʌnkən’trould/ không bị kiềm chế, không bị kiểm tra
  12. under prep., (adv) /’ʌndə/ dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới
  13. underground (adj) (adv) /’ʌndəgraund/ dưới mặt đất, ngầm dưới đất; ngầm
  14. underneath prep., (adv) /¸ʌndə´ni:θ/ dưới, bên dưới
  15. understand (v) /ʌndə’stænd/ hiểu, nhận thức
  16. understanding (n) /ˌʌndərˈstændɪŋ/ trí tuệ, sự hiểu biết
  17. underwater (adj) (adv) /´ʌndə¸wɔtə/ ở dưới mặt nước, dưới mặt nước
  18. underwear (n) /’ʌndəweə/ quần lót
  19. undo /ʌn´du:/ tháo, gỡ, xóa, hủy bỏ
  20. unemployed /¸ʌnim´plɔid/ không dùng, thất nghiệp
  21. unemployment /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp
  22. Unexpected / unexpectedly /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, đột ngột, gây ngạc nhiên
  23. Unfair / unfairly /ʌn´fɛə/ không đúng, không công bằng, gian lận
  24. unfortunate (adj) /Λnfo:’t∫әneit/ không may, rủi ro, bất hạnh
  25. unfortunately (adv) /ʌn´fɔ:tʃənətli/ một cách đáng tiếc, một cách không may
  26. unfriendly /ʌn´frendli/ đối địch, không thân thiện
  27. unhappiness /ʌn´hæpinis/ sự buồn, nỗi buồn
  28. unhappy /ʌn´hæpi/ buồn rầu, khổ sở
  29. uniform (n) , (adj) /ˈjunəˌfɔrm/ đồng phục; đều, giống nhau, đồng dạng
  30. unimportant /¸ʌnim´pɔ:tənt/ không quan trọng
  31. union (n) /’ju:njən/ liên hiệp, sự đoàn kết, sự hiệp nhất
  32. unique (adj) /ju:´ni:k/ độc nhất vô nhị
  33. unit (n) /’ju:nit/ đơn vị
  34. unite (v) /ju:´nait/ liên kết, hợp nhất, hợp lại, kết thân
  35. united (adj) /ju:’naitid/ liên minh, đoàn kết, chung, thống nhất
  36. universe (n) /’ju:nivə:s/ vũ trụ
  37. university (n) /¸ju:ni´və:siti/ trường đại học
  38. unkind /ʌn´kaind/ không tử tế, không tốt
  39. unknown /’ʌn’noun/ không biết, không được nhận ra
  40. unless conj. /ʌn´les/ trừ phi, trừ khi, nếu không
  41. unlike /ʌn´laik/ không giống, khác
  42. unlikely /ʌnˈlaɪkli/ không có thể xảy ra, không chắc chắn; không có thực
  43. unload /ʌn´loud/ tháo, dỡ
  44. unlucky /ʌn´lʌki/ không gặp may, không may mắn
  45. unnecessary /ʌn’nesisəri/ không cần thiết, không mong muốn
  46. unpleasant /ʌn’plezənt/ không dễ chịu, khó chịu
  47. unreasonable /ʌnˈrizənəbəl/ vô lý, vượt quá giới hạn của cái hợp lý
  48. unsteady /ʌn´stedi/ không đúng mực, không vững, không chắc
  49. unsuccessful /¸ʌnsək´sesful/ không thành công, không thành đạt
  50. untidy /ʌn´taidi/ không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn
  51. until (also till) conj., prep. /ʌn´til/ trước khi, cho đến khi
  52. Unusual / unusually /ʌn´ju:ʒuəl/ hiếm, khác thường
  53. Unwilling / unwillingly /ʌn´wiliη/ không muốn, không có ý định
  54. up (adv)., prep. /Λp/ ở trên, lên trên, lên
  55. upon prep. /ə´pɔn/ trên, ở trên
  56. upper (adj) /´ʌpə/ cao hơn
  57. upset (v) (adj) /ʌpˈsɛt/ làm đổ, đánh đổ
  58. upsetting (adj) /ʌp´setiη/ tính đánh đổ, làm đổ
  59. upside down (adv) /´ʌp¸said/ lộn ngược
  60. upstairs (adv) (adj) (n) /´ʌp´stɛəz/ ở tên gác, cư ngụ ở tầng gác; tầng trên, gác
  61. upwards (also upward especially in NAmE) (adv)
  62. upward (adj) /’ʌpwəd/ lên, hướng lên, đi lên
  63. urban (adj) /ˈɜrbən/ (thuộc) thành phố, khu vực
  64. urge (v) (n) /ə:dʒ/ thúc, giục, giục giã; sự thúc đẩy, sự thôi thúc
  65. urgent (adj) /ˈɜrdʒənt/ gấp, khẩn cấp
  66. us pro (n) /ʌs/ chúng tôi, chúng ta; tôi và anh
  67. use (v) (n) /ju:s/ sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng
  68. used (adj) /ju:st/ đã dùng, đã sử dụng
  69. used to sth/to doing sth sử dụng cái gì, sử dụng để làm cái gì
  70. used to modal (v) đã quen dùng
  71. useful (adj) /´ju:sful/ hữu ích, giúp ích
  72. useless (adj) /’ju:slis/ vô ích, vô dụng
  73. user (n) /´ju:zə/ người dùng, người sử dụng
  74. usual (adj) /’ju:ʒl/ thông thường, thường dùng
  75. usually (adv) /’ju:ʒәli/ thường thường
  76. unusual (adj) /ʌn´ju:ʒuəl/ hiếm, khác thường, đáng chú ý
  77. unusually (adv) /ʌn´ju:ʒuəlli/ cực kỳ, khác thường

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ U

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x