Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U có tất cả 77 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ U
- ugly (adj) /’ʌgli/ xấu xí, xấu xa
- ultimate (adj) /ˈʌltəmɪt/ cuối cùng, sau cùng
- ultimately (adv) /´ʌltimətli/ cuối cùng, sau cùng
- umbrella (n) /ʌm’brelə/ ô, dù
- unable able /ʌn´eibl/ không thể, không có khẳ năng (# có thể)
- unacceptable acceptable /¸ʌnək´septəbl/ không thể chấp nhận
- uncertain certain /ʌn’sə:tn/ không chắc chắn, khôn biết rõ ràng
- uncle (n) /ʌηkl/ chú, bác
- uncomfortable comfortable /ʌη´kʌmfətəbl/ bất tiện, không tiện lợi
- unconscious conscious /ʌn’kɔnʃəs/ bất tỉnh, ngất đi
- uncontrolled control /’ʌnkən’trould/ không bị kiềm chế, không bị kiểm tra
- under prep., (adv) /’ʌndə/ dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới
- underground (adj) (adv) /’ʌndəgraund/ dưới mặt đất, ngầm dưới đất; ngầm
- underneath prep., (adv) /¸ʌndə´ni:θ/ dưới, bên dưới
- understand (v) /ʌndə’stænd/ hiểu, nhận thức
- understanding (n) /ˌʌndərˈstændɪŋ/ trí tuệ, sự hiểu biết
- underwater (adj) (adv) /´ʌndə¸wɔtə/ ở dưới mặt nước, dưới mặt nước
- underwear (n) /’ʌndəweə/ quần lót
- undo /ʌn´du:/ tháo, gỡ, xóa, hủy bỏ
- unemployed /¸ʌnim´plɔid/ không dùng, thất nghiệp
- unemployment /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp
- Unexpected / unexpectedly /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, đột ngột, gây ngạc nhiên
- Unfair / unfairly /ʌn´fɛə/ không đúng, không công bằng, gian lận
- unfortunate (adj) /Λnfo:’t∫әneit/ không may, rủi ro, bất hạnh
- unfortunately (adv) /ʌn´fɔ:tʃənətli/ một cách đáng tiếc, một cách không may
- unfriendly /ʌn´frendli/ đối địch, không thân thiện
- unhappiness /ʌn´hæpinis/ sự buồn, nỗi buồn
- unhappy /ʌn´hæpi/ buồn rầu, khổ sở
- uniform (n) , (adj) /ˈjunəˌfɔrm/ đồng phục; đều, giống nhau, đồng dạng
- unimportant /¸ʌnim´pɔ:tənt/ không quan trọng
- union (n) /’ju:njən/ liên hiệp, sự đoàn kết, sự hiệp nhất
- unique (adj) /ju:´ni:k/ độc nhất vô nhị
- unit (n) /’ju:nit/ đơn vị
- unite (v) /ju:´nait/ liên kết, hợp nhất, hợp lại, kết thân
- united (adj) /ju:’naitid/ liên minh, đoàn kết, chung, thống nhất
- universe (n) /’ju:nivə:s/ vũ trụ
- university (n) /¸ju:ni´və:siti/ trường đại học
- unkind /ʌn´kaind/ không tử tế, không tốt
- unknown /’ʌn’noun/ không biết, không được nhận ra
- unless conj. /ʌn´les/ trừ phi, trừ khi, nếu không
- unlike /ʌn´laik/ không giống, khác
- unlikely /ʌnˈlaɪkli/ không có thể xảy ra, không chắc chắn; không có thực
- unload /ʌn´loud/ tháo, dỡ
- unlucky /ʌn´lʌki/ không gặp may, không may mắn
- unnecessary /ʌn’nesisəri/ không cần thiết, không mong muốn
- unpleasant /ʌn’plezənt/ không dễ chịu, khó chịu
- unreasonable /ʌnˈrizənəbəl/ vô lý, vượt quá giới hạn của cái hợp lý
- unsteady /ʌn´stedi/ không đúng mực, không vững, không chắc
- unsuccessful /¸ʌnsək´sesful/ không thành công, không thành đạt
- untidy /ʌn´taidi/ không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn
- until (also till) conj., prep. /ʌn´til/ trước khi, cho đến khi
- Unusual / unusually /ʌn´ju:ʒuəl/ hiếm, khác thường
- Unwilling / unwillingly /ʌn´wiliη/ không muốn, không có ý định
- up (adv)., prep. /Λp/ ở trên, lên trên, lên
- upon prep. /ə´pɔn/ trên, ở trên
- upper (adj) /´ʌpə/ cao hơn
- upset (v) (adj) /ʌpˈsɛt/ làm đổ, đánh đổ
- upsetting (adj) /ʌp´setiη/ tính đánh đổ, làm đổ
- upside down (adv) /´ʌp¸said/ lộn ngược
- upstairs (adv) (adj) (n) /´ʌp´stɛəz/ ở tên gác, cư ngụ ở tầng gác; tầng trên, gác
- upwards (also upward especially in NAmE) (adv)
- upward (adj) /’ʌpwəd/ lên, hướng lên, đi lên
- urban (adj) /ˈɜrbən/ (thuộc) thành phố, khu vực
- urge (v) (n) /ə:dʒ/ thúc, giục, giục giã; sự thúc đẩy, sự thôi thúc
- urgent (adj) /ˈɜrdʒənt/ gấp, khẩn cấp
- us pro (n) /ʌs/ chúng tôi, chúng ta; tôi và anh
- use (v) (n) /ju:s/ sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng
- used (adj) /ju:st/ đã dùng, đã sử dụng
- used to sth/to doing sth sử dụng cái gì, sử dụng để làm cái gì
- used to modal (v) đã quen dùng
- useful (adj) /´ju:sful/ hữu ích, giúp ích
- useless (adj) /’ju:slis/ vô ích, vô dụng
- user (n) /´ju:zə/ người dùng, người sử dụng
- usual (adj) /’ju:ʒl/ thông thường, thường dùng
- usually (adv) /’ju:ʒәli/ thường thường
- unusual (adj) /ʌn´ju:ʒuəl/ hiếm, khác thường, đáng chú ý
- unusually (adv) /ʌn´ju:ʒuəlli/ cực kỳ, khác thường
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ U
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.