Tranh chủ
Tác giả
Chủ đề
Câu nói hay mỗi ngày
Sách hay
Dr Khỏe Review
Tuyển tập câu nói hay, danh ngôn, trích dẫn nổi tiếng
Câu nói hay về Hy vọng
Danh ngôn Tây Tạng có câu: “Bi kịch nên được sử dụng như nguồn sức mạnh”. Bất luận là khó khăn nào, kinh nghiệm đau khổ ra sao, nếu chúng ta đánh mất hy vọng thì đó là thảm họa đích thực
Đạt ma sư tổ
,
Sức mạnh
,
Bi kịch
,
Đau khổ
,
Hy vọng
,
Kinh nghiệm
,
Phật giáo
Hy vọng em của sau này nhìn lại quãng thời gian tuổi trẻ, có thể mỉm cười nói rằng: “Em chưa bao giờ hối hận”.
Khuyết danh
,
Hy vọng
,
Hối hận
,
Nụ cười
,
Thời gian
,
Tuổi trẻ
Hy vọng em có thể ngủ sớm, ban ngày có công việc cần bận rộn, buổi tối có người cần nhớ mong.
Khuyết danh
,
Hy vọng
,
An nhiên
,
Bận rộn
,
Công việc
Hy vọng đời này em có thể sống cuộc sống mà mình mong muốn, yêu được người thật lòng trân trọng em, hoặc tốt hơn, có thể cùng em già đi.
Khuyết danh
,
Hy vọng
,
Cuộc sống
Tôi không mong sẽ tìm được một ai đó yêu mình thật mãnh liệt. Chỉ hy vọng rằng sau này có thể gặp được một người đủ trưởng thành để trân trọng tình cảm của chúng tôi. Kiểu như là không phải không rời xa mà là bên nhau bình yên quá nên không ai muốn rời đi.
Khuyết danh
,
An nhiên
,
Hy vọng
,
Tình yêu
Tình yêu sẽ đến với những ai vẫn hy vọng dù từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.
Khuyết danh
,
An nhiên
,
Hy vọng
,
Thất vọng
,
Tình yêu
,
Tổn thương
Mọi điều lớn lao đều đơn giản, và nhiều điều có thể được thể hiện chỉ bằng một danh từ: tự do, công lý, danh dự, bổn phận, khoan dung, hy vọng.
Winston Churchill
,
Bổn phận
,
Công lý
,
Danh dự
,
Đơn giản
,
Hy vọng
,
Khoan dung
,
Tự do
Hãy nuôi dưỡng hy vọng, nhưng đừng bỏ qua hiện thực.
Winston Churchill
,
Hiện thực
,
Hy vọng
Những ngày tháng vàng son ở trước chúng ta, không phải ở sau ta.
William Shakespeare
,
Hy vọng
Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai.
William Cowper
,
Cuộc sống
,
Hy vọng
,
Lạc quan
Sự vắng mặt của những người ta yêu thương còn tệ hơn cái chết, và hy vọng trong vô vọng còn khổ sở hơn tuyệt vọng.
William Cowper
,
Hy vọng
,
Mất mát
Vấn đề với phần lớn con người là họ nghĩ với hy vọng, hoặc sợ hãi, hoặc ước mong chứ không phải bằng trí óc.
Will Durant
,
Hy vọng
,
Sợ hãi
,
Suy nghĩ
,
Trí tuệ
,
Ước mong
Hy vọng là từ Chúa đã viết lên lông mày mỗi người.
Victor Hugo
,
Hy vọng
Sự thất vọng đột ngột đối của một hy vọng để lại vết thương mà sự thành toàn tuyệt đối cho niềm hy vọng đó cũng không bao giờ xóa bỏ hết được.
Thomas Hardy
,
Hy vọng
,
Thất vọng
Nơi nào có sự sống, nơi đó có hy vọng.
Tolkien
,
Hy vọng
Bóng tối sẽ qua
Tolkien
,
Hy vọng
Nếu không phải nhờ hy vọng, trái tim sẽ tan vỡ.
Thomas Fuller
,
Hy vọng
,
Trái tim
Luôn luôn tối nhất trước bình minh.
Thomas Fuller
,
Hy vọng
,
Lạc quan
Hy vọng cao cả tạo nên những bậc vĩ nhân.
Thomas Fuller
,
Hy vọng
,
Vĩ nhân
Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.
Thomas Carlyle
,
Hy vọng
,
Sức khỏe
Một tâm hồn mạnh mẽ luôn luôn hy vọng, và luôn luôn có động cơ để hy vọng.
Thomas Carlyle
,
Hy vọng
,
Tâm hồn
Với tất cả mọi người, tuổi trẻ là mùa hân hoan của cuộc đời; nhưng thường chỉ bởi điều mà nó hy vọng, không phải bởi điều mà nó giành được, hay điều mà nó trốn thoát.
Thomas Carlyle
,
Hy vọng
,
Tuổi trẻ
Con người, nếu nói cho đúng, có nền tảng là hy vọng, anh ta không có tài sản gì khác ngoài hy vọng; thế giới của anh ta rõ ràng là miền đất của hy vọng.
Thomas Carlyle
,
Hy vọng
Nghỉ ngơi. Tỉnh người. Làm mới. Chơi vui. Ca hát. Cười đùa. Tận hưởng. Tha thứ. Khiêu vũ. Yêu thương. Ôm ấp. Chia sẻ. Hôn nhau. Sáng tạo. Khám phá. Hy vọng. Lắng nghe. Bạo dạn. Tin tưởng. Mơ mộng. Học hỏi. Ngay HÔM NAY!
Steve Maraboli
,
Chia sẻ
,
Hiện tại
,
Hy vọng
,
Khám phá
,
Lắng nghe
,
Nghỉ ngơi
,
Sáng tạo
,
Tận hưởng
,
Tin tưởng
Hãy gieo hạt giống của hạnh phúc, hy vọng, thành công và yêu thương; tất cả sẽ quay lại bạn càng nhiều hơn nữa. Đây là quy luật của tự nhiên.
Steve Maraboli
,
Hạnh phúc
,
Hy vọng
,
Thành công
,
Yêu thương
Sự tự tin là thì hiện tại của hy vọng.
Soren Kierkegaard
,
Hy vọng
,
Tự tin
Hãy sợ ít đi, và hy vọng nhiều hơn. Hãy ăn ít đi, và nhai kỹ hơn. Hãy nói ít đi, nhưng nói nhiều hơn lời ý nghĩa. Hãy căm hận ít đi, và yêu thương nhiều hơn.
Pauline Phillips
,
Hy vọng
,
Lời nói
,
Sợ hãi
,
Yêu thương
Suy nghĩ của tôi là trao đi hy vọng, bởi vì nơi nào không có hy vọng, nơi đó không có tầm nhìn, và nơi nào không có tầm nhìn, con người sẽ lụi tàn.
Oprah Winfrey
,
Hy vọng
,
Tầm nhìn
Tuổi trẻ nhạt nhòa đi, tình yêu rũ xuống, những chiếc lá của tình bạn rơi rụng; Niềm hy vọng bí mật của người mẹ sẽ trường tồn qua tất cả.
,
Hy vọng
,
Mẹ
Hãy giữ những hy vọng lớn và dám làm hết sức vì chúng. Hãy mơ những giấc mơ lớn và dám sống vì chúng. Hãy có những kỳ vọng khổng lồ và tin vào chúng.
Norman Vincent Peale
,
Giấc mơ
,
Hy vọng
,
Kỳ vọng
Niềm hy vọng lớn lao chẳng có nền tảng thực sự trừ phi người ta sẵn lòng đối mặt với tai ương cũng có thể tồn tại trên đường.
Norman Mailer
,
Hy vọng
,
Trở ngại
Mong sao những lựa chọn của bạn phản chiếu hy vọng chứ không phải nỗi sợ hãi.
Nelson Mandela
,
Hy vọng
,
Lựa chọn
,
Sợ hãi
Vai trò của người lãnh đạo là chống lại hiện thực, và rồi trao đi hy vọng.
,
Hiện thực
,
Hy vọng
,
Lãnh đạo
Lòng can đảm cũng giống như tình yêu; nó phải có hy vọng làm chất dinh dưỡng.
,
Can đảm
,
Hy vọng
,
Tình yêu
Người có sức khỏe có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả.
Maya Angelou
,
Hy vọng
,
Sức khỏe
Điều hay ho về HY VỌNG là bạn có thể trao nó cho người khác, người thậm chí còn cần nó hơn bạn, và bạn sẽ thấy mình hóa ra chưa hề trao đi hy vọng của mình.
Maya Angelou
,
Hy vọng
Hy vọng là ao ước điều gì đó sẽ trở thành hiện thực. Niềm tin là tin tưởng nó sẽ trở thành hiện thực. Hãy tin rằng với mỗi rắc rối mà Chúa trời tạo ra cho bạn, ngài cũng cho bạn một cách giải quyết.
Mary Kay Ash
,
Hy vọng
,
Niềm tin
Chúng ta phải chấp nhận sự thất vọng có hạn, nhưng không bao giờ đánh mất niềm hy vọng vô hạn.
Martin Luther King Jr.
,
Hy vọng
,
Thất vọng
Tất cả mọi điều trên thế giới này đều được hy vọng làm nên.
Martin Luther
,
Hy vọng
,
Thế giới
Lấy một chén yêu thương, hai chén trung thành, ba chén tha thứ, bốn lít niềm tin và một thùng tiếng cười. Dùng niềm tin để trộn kỹ yêu thương và trung thành; pha với sự dịu dàng, lòng tốt và thấu hiểu. Cho thêm tình bạn và hy vọng. Rắc thật nhiều tiếng cười. Dùng nắng trời để nướng. Thường xuyên bao lại với nhiều cái ôm. Hãy hào phóng đem các phần ăn ra mời mỗi ngày.
Zig Ziglar
,
Dịu dàng
,
Hy vọng
,
Lòng tốt
,
Niềm tin
,
Nụ cười
,
Ôm ấp
,
Tình bạn
,
Trung thành
,
Yêu thương
Hãy quay đầu nhìn lại với tâm tha thứ, nhìn về phía trước với hy vọng, nhìn xuống với lòng trắc ẩn, và nhìn lên với sự biết ơn.
Zig Ziglar
,
Hy vọng
,
Tha thứ
,
Trắc ẩn
Bạn có thể gửi các khoản dương vào mục tiết kiệm của chính mình mỗi ngày bằng cách đọc và lắng nghe những nội dung tích cực, có thể thay đổi cuộc đời, và bằng cách tiếp xúc với những người biết động viên và xây dựng niềm hy vọng.
Zig Ziglar
,
Hy vọng
,
Khuyến khích
Hy vọng là sức mạnh cho con người lòng tự tin để bước ra và thử.
Zig Ziglar
,
Hy vọng
,
Tự tin
Khi bạn đặt niềm tin, hy vọng và yêu thương lại bên nhau, bạn có thể nuôi dạy những đứa trẻ tích cực trong một thế giới tiêu cực.
Zig Ziglar
,
Dạy con
,
Hy vọng
,
Niềm tin
,
Yêu thương
Cánh cửa dẫn đến thành công cân bằng mở rộng trên bản lề của hy vọng và sự động viên.
Zig Ziglar
,
Hy vọng
,
Khuyến khích
,
Thành công
Con cái là hy vọng duy nhất của chúng ta đối với tương lai, nhưng chúng ta là hy vọng duy nhất của chúng đối với cả hiện tại và tương lai.
Zig Ziglar
,
Dạy con
,
Hy vọng
,
Tương lai
Sự khuyến khích là xăng dầu cho hy vọng hoạt động.
Zig Ziglar
,
Hy vọng
,
Khuyến khích
Cho dù chuyện gì xảy ra, đừng buông tay khỏi hai đầu dây thừng chính của cuộc đời – hy vọng và niềm tin.
Zig Ziglar
,
Hy vọng
,
Niềm tin
Điều hướng bài viết
1
2
Next →
✅ Câu Nói Hay, Danh Ngôn
✅ Câu Nói Hay Của Danh Nhân
️✅ Câu Nói Hay Theo Chủ Đề