Từ vựng Tiếng Anh về Các Loài Hoa có tất cả 50 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng Tiếng Anh về Hoa
- Cherry blossom: hoa anh đào
- Lilac: hoa cà
- Areca spadix: hoa cau
- Carnation: hoa cẩm chướng
- Daisy: hoa cúc
- Peach blossom: hoa đào
- Gerbera: hoa đồng tiền
- Rose: hoa hồng
- Lily: hoa loa kèn
- Orchids: hoa lan
- Gladiolus: hoa lay ơn
- Lotus: hoa sen
- Marigold: hoa vạn thọ
- Apricot blossom: hoa mai
- Cockscomb: hoa mào gà
- Tuberose: hoa huệ
- Sunflower: hoa hướng dương
- Narcissus: hoa thuỷ tiên
- Snapdragon: hoa mõm chó
- Dahlia: hoa thược dược
- Day-lity: hoa hiên
- Camellia: hoa trà
- Tulip: hoa tu – líp
- Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
- Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
- Violet: hoa đổng thảo
- Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
- Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
- Orchid: hoa lan
- Water lily: hoa súng
- Magnolia: hoa ngọc lan
- Hibiscus: hoa râm bụt
- Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
- Flowercup: hoa bào
- Hop: hoa bia
- Banana inflorescense: hoa chuối
- Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
- Horticulture: hoa dạ hương
- Confetti: hoa giấy
- Tuberose: hoa huệ
- Honeysuckle: hoa kim ngân
- Jessamine: hoa lài
- Apricot blossom: hoa mai
- Cockscomb: hoa mào gà
- Peony flower: hoa mẫu đơn
- White-dotted: hoa mơ
- Phoenix-flower: hoa phượng
- Milk flower: hoa sữa
- Climbing rose: hoa tường vi
- Marigold: hoa vạn thọ
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Các Loài Hoa” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.