Các thứ trong Tiếng Anh, được viết, được đọc như thế nào? Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Cách viết thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ nhật bằng Tiếng Anh
Thứ trong Tiếng Việt | Thứ trong Tiếng Anh | Phiên âm |
Thứ 2 | Monday | /ˈmʌn.deɪ/ |
Thứ 3 | Tuesday | /ˈtʃuːz.deɪ/ |
Thứ 4 | Wednesday | /ˈwenz.deɪ/ |
Thứ 5 | Thursday | /ˈθɜːz.deɪ/ |
Thứ 6 | Friday | /ˈfraɪ.deɪ/ |
Thứ 7 | Saturday | /ˈsæt.ə.deɪ/ |
Chủ nhật | Sunday | /ˈsʌn.deɪ/ |
Mon, Tue, Wed, Thu, Fri, Sat, Sun là thứ mấy?
Viết Tắt / Ký hiệu | Thứ Mấy |
Mon | Thứ 2 |
Tue | Thứ 3 |
Wed | Thứ 4 |
Thu | Thứ 5 |
Fri | Thứ 6 |
Sat | Thứ 7 |
Sun | Chủ nhật |
Cụm từ Tiếng Anh liên quan đến các thứ
- Days of the week, Weekdays: Các ngày trong tuần
- Weekend: Ngày cuối tuần
Cách đọc thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ nhật bằng Tiếng Anh
Hy vọng, qua bài viết “Các thứ trong Tiếng Anh” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.