Từ vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm có tất cả 31 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm
- switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ – người trực tổng đài
- headset /ˈhed.set/ – tai nghe
- switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đài
- printer /ˈprɪn.təʳ/ – máy in
- cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ – từng phòng nhỏ
- typist /ˈtaɪ.pɪst/ – nhân viên đánh máy
- word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ – máy xử lí văn bản
- printout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in ra
- calendar /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ – lịch
- typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ – máy chữ
- secretary /ˈsek.rə.tri/ – thư kí
- in-box /ˈɪn.bɒks/ – công văn đến
- desk /desk/ – bàn làm việc
- rolodex /ˈroʊləˌdɛks/ – hộp đựng danh thiếp
- telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoại
- computer /kəmˈpjuː.təʳ/ – máy tính
- typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ – ghế văn phòng
- manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ – người quản lý, giám đốc
- calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ – máy tính
- bookcase /ˈbʊk.keɪs/ – tủ sách
- file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ – tủ đựng tài liệu
- file folder /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ – tập hồ sơ
- file clerk /faɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
- photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ – máy phô tô
- message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/ – giấy nhắn
- (legal) pad /pæd/ – tập giấy viết
- stapler /ˈsteɪ.pləʳ/ – cái dập ghim
- paper clips /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ – kẹp giấy
- staple remover /ˈsteɪ.pļ rɪˈmuː.vəʳ/ – cái gỡ ghim giấy
- pencil sharpener /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ – gọt bút chì
- envelope /ˈen.və.ləʊp/ – phong bì thư
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.