221+ Từ vựng Tiếng Anh về Nghề Nghiệp, Chủ đề Nghề Nghiệp

Từ vựng Tiếng Anh về Nghề Nghiệp có tất cả 221 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng Tiếng Anh về Nghề Nghiệp

  1. accountant: kế toán
  2. actuary: chuyên viên thống kê
  3. advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng cáo
  4. bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng
  5. bank manager: người quản lý ngân hàng
  6. businessman: nam doanh nhân
  7. businesswoman: nữ doanh nhân
  8. economist: nhà kinh tế học
  9. financial adviser: cố vấn tài chính
  10. health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động
  11. HR manager (viết tắt củahuman resources manager): trưởng phòng nhân sự
  12. insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm
  13. PA (viết tắt của personal assistant): thư ký riêng
  14. investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  15. project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án
  16. marketing director: giám đốc marketing
  17. management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
  18. manager: quản lý/ trưởng phòng
  19. office worker: nhân viên văn phòng
  20. receptionist: lễ tân
  21. recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  22. sales rep (viết tắt của sales representative): đại diện bán hàng
  23. salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
  24. secretary: thư ký
  25. stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  26. telephonist: nhân viên trực điện thoại
  27. database administrator: nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu
  28. programmer: lập trình viên máy tính
  29. software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  30. web designer: nhân viên thiết kế mạng
  31. web developer: nhân viên phát triển ứng dụng mạng
  32. antique dealer: người buôn đồ cổ
  33. art dealer: người buôn các tác phẩm nghệ thuật
  34. baker: thợ làm bánh
  35. barber: thợ cắt tóc
  36. beautician: nhân viên làm đẹp
  37. bookkeeper: kế toán
  38. bookmaker: nhà cái (trong cá cược)
  39. butcher: người bán thịt
  40. buyer: nhân viên vật tư
  41. cashier: thu ngân
  42. estate agent: nhân viên bất động sản
  43. fishmonger: người bán cá
  44. florist: người trồng hoa
  45. greengrocer: người bán rau quả
  46. hairdresser: thợ làm đầu
  47. sales assistant: trợ lý bán hàng
  48. shop assistant: nhân viên bán hàng
  49. shopkeeper: chủ cửa hàng
  50. store detective: nhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng)
  51. store manager: người quản lý cửa hàng
  52. tailor: thợ may
  53. travel agent: nhân viên đại lý du lịch
  54. wine merchant: người buôn rượu
  55. carer: người làm nghề chăm sóc người ốm
  56. counsellor: ủy viên hội đồng
  57. dentist: nha sĩ
  58. dental hygienist: chuyên viên vệ sinh răng
  59. doctor: bác sĩ
  60. midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
  61. nanny: vú em
  62. nurse: y tá
  63. optician: bác sĩ mắt
  64. paramedic: trợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu)
  65. pharmacist hoặc chemist: dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
  66. physiotherapist: nhà vật lý trị liệu
  67. psychiatrist: nhà tâm thần học
  68. social worker: người làm công tác xã hội
  69. surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  70. vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  71. blacksmith: thờ rèn
  72. bricklayer: thợ xây
  73. builder: thợ xây
  74. carpenter: thợ mộc
  75. chimney sweep: thợ cạo ống khói
  76. cleaner: người lau dọn
  77. decorator: người làm nghề trang trí
  78. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
  79. electrician: thợ điện
  80. gardener: người làm vườn
  81. glazier: thợ lắp kính
  82. groundsman: nhân viên trông coi sân bóng
  83. masseur: nam nhân viên xoa bóp
  84. masseuse: nữ nhân viên xoa bóp
  85. mechanic: thợ sửa máy
  86. pest controller: nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại
  87. plasterer: thợ trát vữa
  88. plumber: thợ sửa ống nước
  89. roofer: thợ lợp mái
  90. stonemason: thợ đá
  91. tattooist: thợ xăm mình
  92. tiler: thợ lợp ngói
  93. tree surgeon: nhân viên bảo tồn cây
  94. welder: thợ hàn
  95. window cleaner: thợ lau cửa sổ
  96. barman: nam nhân viên quán rượu
  97. barmaid: nữ nhân viên quán rượu
  98. bartender: nhân viên phục vụ quầy bar
  99. bouncer: bảo vệ (chuyên chặn cửa những khách không mong muốn)
  100. cook: đầu bếp
  101. chef: đầu bếp trưởng
  102. hotel manager: quản lý khách sạn
  103. hotel porter: nhân viên khuân đồ ở khách sạn
  104. pub landlord: chủ quán rượu
  105. tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  106. waiter: bồi bàn nam
  107. waitress: bồi bàn nữ
  108. air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
  109. baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  110. bus driver: người lái xe buýt
  111. flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess): tiếp viên hàng không
  112. lorry driver: lái xe tải
  113. sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
  114. taxi driver: lái xe taxi
  115. train driver: người lái tàu
  116. pilot: phi công
  117. artist: nghệ sĩ
  118. editor: biên tập viên
  119. fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  120. graphic designer: người thiết kế đồ họa
  121. illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  122. journalist: nhà báo
  123. painter: họa sĩ
  124. photographer: thợ ảnh
  125. playwright: nhà soạn kịch
  126. poet: nhà thơ
  127. sculptor: nhà điêu khắc
  128. writer: nhà văn
  129. actor: nam diễn viên
  130. actress: nữ diễn viên
  131. comedian: diễn viên hài
  132. composer: nhà soạn nhạc
  133. dancer: diễn viên múa
  134. film director: đạo diễn phim
  135. DJ (viết tắt của disc jockey): DJ/người phối nhạc
  136. musician: nhạc công
  137. newsreader: phát thanh viên (chuyên đọc tin)
  138. singer: ca sĩ
  139. television producer: nhà sản xuất chương trình truyền hình
  140. TV presenter: dẫn chương trình truyền hình
  141. weather forecaster: dẫn chương trình thời tiết
  142. barrister: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
  143. bodyguard: vệ sĩ
  144. customs officer: nhân viên hải quan
  145. detective: thám tử
  146. forensic scientist: nhân viên pháp y
  147. judge: quan tòa
  148. lawyer: luật sư nói chung
  149. magistrate: quan tòa (sơ thẩm)
  150. police officer (thường được gọi là policeman hoặcpolicewoman): cảnh sát
  151. prison officer: công an trại giam
  152. private detective: thám tử tư
  153. security officer: nhân viên an ninh
  154. solicitor: cố vấn pháp luật
  155. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  156. choreographer: biên đạo múa
  157. dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy múa
  158. fitness instructor: huấn luyện viên thể hình
  159. martial arts instructor: giáo viên dạy võ
  160. personal trainer: huấn luận viên thể hình cá nhân
  161. professional footballer: cầu thủ chuyên nghiệp
  162. sportsman: người chơi thể thao (nam)
  163. sportswoman: người chơi thể thao (nữ)
  164. lecturer: giảng viên
  165. music teacher: giáo viên dạy nhạc
  166. teacher: giáo viên
  167. teaching assistant: trợ giảng
  168. airman / airwoman: lính không quân
  169. sailor: thủy thủ
  170. soldier: người lính
  171. biologist: nhà sinh học
  172. botanist: nhà thực vật học
  173. chemist: nhà hóa học
  174. lab technician (viết tắt củalaboratory technician): nhân viên phòng thí nghiệm
  175. meteorologist: nhà khí tượng học
  176. physicist: nhà vật lý
  177. researcher: nhà nghiên cứu
  178. scientist: nhà khoa học
  179. imam: thầy tế
  180. priest: thầy tu
  181. rabbi: giáo sĩ Do thái
  182. vicar: cha sứ
  183. arms dealer: lái súng/người buôn vũ khí
  184. burglar: kẻ trộm
  185. drug dealer: người buôn thuốc phiện
  186. forger: người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
  187. lap dancer: gái nhảy
  188. mercenary: tay sai/lính đánh thuê
  189. pickpocket: kẻ móc túi
  190. pimp: ma cô
  191. prostitute: gái mại dâm
  192. smuggler: người buôn lậu
  193. stripper: người múa điệu thoát y
  194. thief: kẻ cắp
  195. archaeologist: nhà khảo cổ học
  196. architect: kiến trúc sư
  197. charity worker: người làm từ thiện
  198. civil servant: công chức nhà nước
  199. construction manager: người quản lý xây dựng
  200. council worker: nhân viên môi trường
  201. diplomat: nhà ngoại giao
  202. engineer: kỹ sư
  203. factory worker: công nhân nhà máy
  204. farmer: nông dân
  205. firefighter (thường gọi làfireman): lính cứu hỏa
  206. fisherman: người đánh cá
  207. housewife: nội trợ
  208. interior designer: nhà thiết kế nội thất
  209. interpreter: phiên dịch
  210. landlord: chủ nhà (cho thuê nhà)
  211. librarian: thủ thư
  212. miner: thợ mỏ
  213. model: người mẫu
  214. politician: chính trị gia
  215. postman: bưu tá
  216. property developer: nhà phát triển bất động sản
  217. refuse collector (thường được gọi là bin man): nhân viên vệ sinh môi trường
  218. surveyor: kỹ sư khảo sát xây dựng
  219. temp (viết tắt củatemporary worker): nhân viên tạm thời
  220. translator: phiên dịch
  221. undertaker: nhân viên tang lễ

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Nghề Nghiệp” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x