Từ vựng Tiếng Anh về Mỹ Phẩm có tất cả 28 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng Tiếng Anh về Mỹ Phẩm
- Foundation /faʊndeɪ.ʃən/ : kem nền
- Moisturizer /mɔɪs.tʃ ə r.aɪ.zə r /: kem dưỡng ẩm
- Face mask /feɪs mɑsk/ : mặt nạ
- Blusher /blʌʃ.ər/ : má hồng
- Concealer /kənsilə r /: kem che khuyết điểm
- Powder /paʊ.də r /: phấn nền
- Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: phấn mắt
- Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: kẻ mắt
- Mascara /mæskɑ.rə/ : chuốt mi
- Fake eyelash /feɪk aɪ.læʃ/ : lông mi giả
- Eyebrow pencil /aɪ.braʊ pent .səl/ : bút kẻ lông mày
- Makeup Brush /meɪk.ʌp brʌʃ/ : Chổi trang điểm
- Eyelash curler /aɪ.læʃ kɜ.lə r /: kẹp lông mi
- Eyebrow brush /aɪ.braʊ brʌʃ/: chổi chải lông mày
- Lip gloss /lɪp glɒs/ : Son dưỡng môi
- Lip stick /lɪp stɪk/: Thỏi son
- Lip liner pencil /lɪp laɪ.nə r pent .səl/ : Bút kẻ môi
- Lip brush /lɪp brʌʃ/: Chổi đánh môi
- Comb /kəʊm/: lược nhỏ (1 hàng)
- Brush /brʌʃ/: lược to, tròn
- Hair ties /heə r taɪz/ : Chun buộc tóc
- Hair clips /heə r klɪp/ : cặp tóc
- Hair dryer /heə r draɪ.ə r /: máy sấy tóc
- Curling iron /kɜ.lɪŋ aɪən/ : máy làm xoăn
- Hair straightener /heər streɪ.tən.ə r/: máy là tóc (làm tóc thẳng)
- Hair spray /heər spreɪ/: gôm xịt tóc
- Nail file /neɪl faɪl/ : dũa móng
- Nail polish /neɪl pɒl.ɪʃ/: sơn móng tay
Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Mỹ Phẩm” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.