53+ Từ vựng Tiếng Anh về Lễ Hội, Chủ đề Lễ Hội

Từ vựng Tiếng Anh về Miêu Tả Ngoại Hình có tất cả 53 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng Tiếng Anh về Lễ Hội

  1. New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
  2. April Fools’ Day: Ngày Nói dối
  3. Easter: Lễ Phục sinh
  4. Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  5. Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  6. May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  7. Christmas: Giáng sinh
  8. Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  9. Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  10. Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
  11. New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
  12. Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  13. Father’s Day: Ngày của Bố
  14. Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine
  15. Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
  16. Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
  17. Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
  18. Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
  19. Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
  20. Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick
  21. Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên Đán
  22. Hung Kings Commemorations (10/3) (lunar): Giỗ tổ Hùng Vương
  23. Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
  24. Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
  25. International Workers’ Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao động
  26. National Day (02/09): Quốc khánh
  27. Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary (03/02): Ngày thành lập Đảng
  28. International Women’s Day – (08/03): Quốc tế Phụ nữ
  29. Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
  30. President Ho Chi Minh’s Birthday (19/05): Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  31. International Children’s Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi
  32. Vietnamese Family Day (28/06): Ngày gia đình Việt Nam
  33. Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ
  34. August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng 8
  35. Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thủ đô
  36. Vietnamese Women’s Day – (20/10): Ngày phụ nữ Việt Nam
  37. Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
  38. National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
  39. Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
  40. Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lễ Phật Đản
  41. Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ
  42. Ghost Festival – 15/7 (lunar): Lễ Vu Lan
  43. Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung Thu
  44. Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời
  45. Christmas card: thiệp Giáng sinh
  46. Christmas present: quà Giáng sinh
  47. Christmas cake: bánh Giáng sinh
  48. Christmas pudding: bánh pudding Giáng sinh
  49. Christmas crackers: kẹo nổ Giáng sinh
  50. Christmas tree: cây thông Nô-en
  51. Christmas decorations: đồ trang trí Giáng sinh
  52. Holly: cây nhựa ruồi
  53. Father Christmas (Santa Claus): Ông già Nô-en

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Lễ Hội” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x