50+ Từ vựng Tiếng Anh về kinh doanh, Chủ đề kinh doanh

Kinh doanh là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đính đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như: Quản trị Tiếp thị Tài chính Kế toán Sản xuất Bán hàng Kinh doanh là một trong những hoạt động phong phú nhất của loài người. Cùng tìm hiểu chủ đề “Học từ vựng Tiếng Anh về kinh doanh” qua bài viết dưới đây.

Các từ vựng Tiếng Anh về kinh doanh

  • advertising : quảng cáo
  • brand name : nhãn hiệu/ thương hiệu
  • communication channel : kênh truyền thông
  • copyright: bản quyền
  • direct marketing : tiếp thị trực tiếp
  • service: dịch vụ
  • distribution channel: kênh phân phối
  • marketing concept : quan điểm tiếp thị
  • mass-customization marketing: tiếp thị từng cá nhân theo số đông
  • mass marketing : tiếp thị số đông
  • packaging: đóng gói
  • product-variety marketing : tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  • public relation : quan hệ công chúng
  • relation marketing : tiếp thị dựa trên quan hệ
  • Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
  • Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
  • taxes and other payables to the State budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • going-rate pricing: định giá theo thời giá
  • list price : giá niêm yết
  • market coverage : mức độ che phủ thị trường
  • perceived – value pricing: định giá theo giá trị nhận thức
  • product-mix pricing : định giá theo chiến lược sản phẩm
  • elastic: co dãn
  • inelastic: không co dãn
  • demand elasticity: co giãn của cầu
  • income elasticity: co giãn theo thu nhập
  • equal: cân bằng
  • glut: sự dư thừa, thừa thãi
  • over – production: sự sản xuất quá nhiều ( thừa cung )
  • decrease: giảm đi
  • increase: tăng lên
  • household – goods: hàng hoá gia dụng
  • internal line: đường dây nội bộ
  • invoice: hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
  • produce: sản xuất
  • provide: cung cấp
  • utility: độ thoả dụng
  • Surplus: thặng dư
  • Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá
  • break-even point: điểm hòa vốn
  • loss-leader pricing: định giá lỗ để lôi kéo khách hàng
  • mail questionnaire: phương pháp đưa ra câu hỏi nhằm thăm dò khách hàng
  • Reserved fund —- Quỹ dự trữ
  • Provision for devaluation of stocks: phương pháp dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • Short-term security investments: đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  • markup pricing : định giá cộng lời vào chi phí
  • exclusive distribution: phân phối độc quyền
  • door-to-door sales : giao hàng tận nhà
  • price discount: giảm giá

Mẫu câu Tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh

[quotes english=76]

Hy vọng, qua bài viết “Học từ vựng Tiếng Anh về kinh doanh” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x