50+ Từ vựng Tiếng Anh về Du Lịch Biển, Chủ đề Du Lịch Biển

Từ vựng Tiếng Anh về Du Lịch Biển có tất cả 50 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng Tiếng Anh về Du Lịch Biển

  1. Sea /si:/: biển
  2. Ocean /’ouʃn/: đại dương
  3. Wave /weiv/: sóng
  4. boogie board: /ˈbʊɡi bɔːrd / ván lướt
  5. catamaran: /ˌkætəməˈræn/ thuyền đôi
  6. barnacle: /ˈbɑːrnəkl/ con hàu
  7. bay:  /beɪ/ vịnh
  8. conch: /kɑːntʃ/ ốc xà cừ
  9. dive: /daɪv/ lặn
  10. dock: /dɑːk/ vũng tàu đậu
  11. Sunbathe /sʌn beið/: Tắm nắng
  12. Tan /tæn/: nước da rám nắng, màu da rám nắng
  13. Swimming cap: Mũ bơi
  14. Shorts /ʃɔ:rts/: Quần “soóc”, quần đùi
  15. Sun glasses: kính râm
  16. Swim fins /fin/: Chân vịt để bơi
  17. Trunks /trʌηk/: Quần “soóc”, quần bơi”
  18. life jacket: / laɪf ˈdʒækɪt/ áo phao
  19. Island /’ailənd/: hòn đảo
  20. Harbor /’hɑ:bə/, Port /pɔ:t/: cảng biển
  21. Lighthouse /’laithaus/: Hải đăng (đèn để giúp tàu thuyền định hướng)
  22. Submarine /’sʌbməri:n/: tàu ngầm
  23. Ship /ʃip/: tàu
  24. bathing suit: /ˈbeɪðɪŋ suːt / áo tắm
  25. Boat /bout/: thuyền (nhỏ)
  26. Captain /’kæptin/: thuyền trưởng (trong bóng đá: đội trưởng)
  27. Fisherman /’fiʃəmən/: người đánh cá
  28. Lifeguard / ˈlʌɪfɡɑːd /: người cứu hộ (ở biển hay hồ bơi)
  29. life preserver:  /laɪf prɪˈzɜːrvər / phao cứu hộ
  30. Seashore /’si:’ʃɔ:/: bờ biển (seaside)
  31. Beach /bi:tʃ/: biển
  32. Coast /koust/: bờ (biển, đại dương)
  33. Sea gull: chim (mòng) biển
  34. Whale /weil/: cá voi
  35. Shark /ʃɑ:k/: cá mập
  36. Dolphin /’dɔlfin/: cá heo
  37. Octopus /’ɔktəpəs/: bạch tuộc
  38. Fish /fiʃ/: cá (nói chung)
  39. Jellyfish /’dʤelifiʃ/: con sứa
  40. Seahorse /’si:hɔ:s/: cá ngựa
  41. Seaweed /si:wi:d/: rong biển
  42. Coral /’kɔrəl/: san hô
  43. Coral reef /’kɔrəl ri:f/: rạn san hô (tức là một vùng nhiều san hô)
  44. Shellfish /’ʃelfiʃ/: động vật có vỏ ( tôm, cua, sò, …). Chú ý âm đầu là ʃ khác với trong selfish (ích kỉ)
  45. Clam /klæm/: nghêu
  46. Starfish /’stɑ:fiʃ/: sao biển (vì có hình ngôi sao)
  47. Seal /si:l/: hải cẩu
  48. Turtle /’tə:tl/: rùa
  49. Crab /kræb/: cua
  50. Backpack /’bækpæk/: đi du lịch chỉ với 1 ba-lô trên lưng, đi du lịch bụi

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về Du Lịch Biển” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x