50+ Từ vựng Tiếng Anh về âm nhạc, Chủ đề âm nhạc

Âm nhạc là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt. Các yếu tố chính của nó là cao độ, nhịp điệu, âm điệu, và những phẩm chất âm thanh của âm sắc và kết cấu bản nhạc. Cùng tìm hiểu chủ đề “Từ vựng Tiếng Anh về âm nhạc” qua bài viết dưới đây.

Các từ vựng Tiếng Anh về dụng cụ âm nhạc

  • guitar: đàn ghi-ta
  • mandolin: đàn măng-đô-lin
  • banjo: đàn băng-giô
  • violin: đàn vi-ô-lông, vĩ cầm
  • piano: đàn piano, dương cầm
  • trombone: kèn trôm-bon
  • french horn: kèn Cor
  • harmonica: kèn ác-mô-ni-ca
  • saxophone: kèn xắc-xô
  • clarinet: kèn cla-ri-nét
  • flute: sáo
  • tambourine: trống lục lạc
  • harp: đàn hạc
  • band: ban nhạc, dàn nhạc
  • drums: trống
  • marching band: ban nhạc diễu hành
  • triangle: kẻng tam giác
  • xylophone: mộc cầm, đàn phím gỗ
  • cello: đàn vi-ô-lông-xen
  • trumpet: kèn trôm-pét
  • organ: đàn ống
  • kettledrum: trống định âm
  • bagpipes: kèn túi
  • gong: cồng, chiêng
  • cymbal: chũm chọe

Các từ vựng Tiếng Anh về thể loại âm nhạc

  • Blue: nhạc buồn
  • Classical: nhạc cổ điển
  • Country: nhạc đồng quê
  • Dance: nhạc nhảy
  • Easy listening: nhạc dễ nghe
  • Electronic: nhạc điện tử
  • Folk: nhạc dân ca
  • Heavy metal: nhạc rock mạnh
  • Hip hop: nhạc hip hop
  • Jazz: nhạc jazz
  • Latin: nhạc latin
  • Opera: nhạc thính phòng
  • Pop: nhạc Pop
  • Rap: nhạc Rap
  • Reggae: nhạc reggaeton
  • Rock: nhạc rock
  • Techno: nhạc khiêu vũ
  • R&B: nhạc R&B

Mẫu câu Tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc

[quotes english=50]

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng Tiếng Anh về âm nhạc” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vựng tiếng anh. Chúc bạn thành công.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x